Unit 14. At home – SBT Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức




Bài 1

1. Look and match.

(Nhìn và nối.)

task1 unit14 task1 unit14

Bạn Đang Xem: Unit 14. At home – SBT Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức

Xem Thêm : Lesson 2 – Unit 6. Around town – Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start

Phương pháp giải:

– grandmother: bà

– sister: chị gái, em gái

– brother: anh trai, em trai

Xem Thêm : Lesson 1 – Unit 5. Free time activities – SBT Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start


Lời giải chi tiết:

1. c

2. a

3. b


Bài 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

task2 unit14 task2 unit14

Xem Thêm : Lesson 2 – Unit 6. Around town – Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. This is my grandmother.

(Đây là bà tôi.)


2. How old is your sister?

(Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?)

She’s eighteen.

(Cô ấy 18 tuổi.)


3. How old is your brother?

(Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?)

She’s nineteen.

(Anh ấy 19 tuổi.)

Xem Thêm : Lesson 1 – Unit 5. Free time activities – SBT Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start


Lời giải chi tiết:

1.b

2.b

3.a


Bài 3

3. Look and write.

(Nhìn và viết.) 

task3 unit14 task3 unit14

Bài 4

4. Look and write. Then say.

(Nhìn và viết. Sau đó nói.)

task4 unit14 task4 unit14

Lời giải chi tiết:

1. grandmother (bà)

2. brother (anh trai)

3. sister (chị gái)


Bài 5

5. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

task5 unit14 task5 unit14

Xem Thêm : Lesson 2 – Unit 6. Around town – Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start

Phương pháp giải:

1. A: How old is your sister?

       (Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?) 

    B: She’s sixteen.

        (Cô ấy 16 tuổi.)


2. A: How old is your brother?

        (Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?) 

    B: He’s twenty.

         (Anh ấy 20 tuổi.)

Xem Thêm : Lesson 1 – Unit 5. Free time activities – SBT Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start


Lời giải chi tiết:

1.a

2.b


Bài 6

6. Game: Help the boys and girls find their birthday cakes. Then say.

(Trò chơi: Giúp các cậu con trai và con gái tìm bánh sinh nhật của họ. Sau đó nói.)

task6 unit14 1 task6 unit14 1

Lời giải chi tiết:

1.b. He’s seventeen

       (Anh ấy 17 tuổi.)

2.c. She’s nineteen

       (Anh ấy 19 tuổi.)

3.d. He’s twenty.

       (Anh ấy 20 tuổi.)

4.a. She’s sixteen

       (Cô ấy 16 tuổi.)


Bài 7

7. Project: Draw your family. Colour them. Tell your friends about the picture.

(Kế hoạch: Vẽ gia đình của bạn. Tô màu họ.  Kể cho các bạn của bạn nghe về bức tranh.)

task7 unit14 task7 unit14

Lời giải chi tiết:

This is my family. (Đây là gia đình tôi.)

This is my father. He’s thirty. (Đây là bố tôi. Ông ấy 30 tuổi.)

This is my mother. She’s twenty-eight. (Đây là mẹ tôi. Bà ấy 28 tuổi.)

It’s me. I’m eight. (Đây là tôi. Tôi 8 tuổi.) 

truonghuynhngochue.edu.vn

Nguồn: https://truonghuynhngochue.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh 2

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button