Tên tiếng Trung Quốc hay cho bé trai, gái ý nghĩa nhất 2020




Đặt tên cho con luôn ẩn chứa rất nhiều điều tốt đẹp mà các bậc cha mẹ muốn gửi gắm vào tương lai của con được cuộc sống sung túc, ấm no và thành đạt. Chính vì vậy nhiều bậc phụ huynh luôn tìm kiếm, lựa chọn những cái tên sao cho thật hay và ý nghĩa. Việc đặt tên cho con dựa trên nhiều phương thức, đặt tên theo phong thủy, theo ngũ hành hay theo truyền thống nhưng chung quy lại việc đặt tên phải có ý nghĩa, chữ viết phải cân đối, ẩn chứa những tâm tưởng, ước vọng mà bậc sinh thành muốn gửi đến tương lai của con yêu. Để hiểu rõ hơn về cách đặt tên tiếng Trung Quốc (tiếng Hoa) hay dành cho bé trai (nam), bé gái (nữ) hãy cùng TH Huỳnh Ngọc Huệ tham khảo một số thông tin trong bài viết sau đây nhé!

ten trung quoc hay 1 ten trung quoc hay 1

Bạn Đang Xem: Tên tiếng Trung Quốc hay cho bé trai, gái ý nghĩa nhất 2020

Cách đặt tên tiếng Trung Quốc hay cho bé trai, bé gái 2020

Tìm hiểu cách đặt tên tiếng Trung hay?

Ngôn ngữ Trung Quốc cũng có những âm cao thấp, tuy không nhiều bằng Việt Nam, do đó họ cũng tránh những cái tên đọc lên nghe nhàm chán hoặc gây khó chịu cho người nghe.

Thường thì cái tên truyền tải những mong muốn, kỳ vọng của những bậc sinh thành với đứa con của mình.

Thường thì họ sẽ liên hệ với những sự kiện trong năm hoặc sự kiện đặc biệt nào gần đó để sau này có thể kể lại cho con cháu mình.

Thế nào là tên Trung Quốc hay?

Cái tên phải có ý nghĩa.

Khi đọc lên người nghe phải thuận tai, dễ hiểu.

Chữ viết từ cái tên phải cân đối hài hòa.

Cái tên đặt ra phải gắn liền với một sự kiện lịch sử hoặc văn hóa nào đó của đất nước Trung Hoa.

Cái tên được tạo bởi những chữ bộ thủ đơn giản, dễ hiểu.

Gợi ý một số tên tiếng Trung Quốc hay cho bé trai 2020

1. Tên Tiếng Việt: Cao Lãng

Phiên âm: gāo lǎng

Chữ Hán: 高朗

Ý nghĩa: khí chất và phong cách thoải mái

2. Tên Tiếng Việt: Hạo Hiên hào

Phiên âm: xuān

Chữ Hán: 皓轩

Ý nghĩa: quang minh lỗi lạc

3. Tên Tiếng Việt: Tuấn Lãng

Phiên âm: jùn lǎng

Chứ Hán: 俊朗

Ý nghĩa: khôi ngô tuấn tú, sáng sủa

4. Tên Tiếng Việt: Hùng Cường

Phiên âm: xióng qiáng

Chứ Hán: 雄强

Ý nghĩa: mạnh mẽ, khỏe mạnh

5. Tên Tiếng Việt: Hào Kiện

Phiên âm: háo jiàn

Chứ Hán: 豪健

Ý nghĩa: khí phách, mạnh mẽ

6. Tên Tiếng Việt: Đức Hải

Chứ Hán: 德海

Ý nghĩa: công đức to lớn giống với biển cả

7. Tên Tiếng Việt: Đức Huy

Phiên âm: dé huī

Chứ Hán: 德辉

Ý nghĩa: ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức

8. Tên Tiếng Việt: Hạc Hiên

Phiên âm: hè xuān

Chứ Hán: 鹤轩

Ý nghĩa: con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang

9. Tên Tiếng Việt: Lãng Nghệ

Phiên âm: lǎng yì

Chứ Hán: 朗诣

Ý nghĩa: độ lượng, người thông suốt vạn vật

10. Tên Tiếng Việt: Minh Triết

Phiên âm: míng zhé

Chứ Hán: 明哲

Ý nghĩa: thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời

11. Tên Tiếng Việt: Vĩ Thành

Phiên âm: wěi chéng

Chứ Hán: 伟诚

Ý nghĩa: vãi đại, sụ chân thành

12. Tên Tiếng Việt: Bác Văn

Phiên âm: bó wén

Chứ Hán: 博文

Ý nghĩa: giỏi giang, là người học rộng tài cao

13. Tên Tiếng Việt: Cao Tuấn

Phiên âm: gāo jùn

Chứ Hán: 高俊

Ý nghĩa: người cao siêu, khác người – phi phàm

14. Tên Tiếng Việt: Kiến Công

Phiên âm: jiàn gōng

Chứ Hán:  建功

Ý nghĩa: kiến công lập nghiệp

15. Tên Tiếng Việt: Tuấn Hào

Phiên âm: jùn háo

Chứ Hán: 俊豪

Ý nghĩa: người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất

16. Tên Tiếng Việt: Tuấn Triết

Xem Thêm : Ý nghĩa tên Thiên An – Các tên đệm tên An hay nhất

Phiên âm: jùn zhé

Chứ Hán: 俊哲

Ý nghĩa: người có tài trí hơn người, sáng suốt

17. Tên Tiếng Việt: Việt Trạch

Phiên âm: yuè zé

Chứ Hán: 越泽

Ý nghĩa: nguồn nước to lớn

18. Tên Tiếng Việt: Trạch Dương

Phiên âm: zé yang

Chứ Hán: 泽洋

Ý nghĩa: biển rộng

19. Tên Tiếng Việt: Khải Trạch

Phiên âm: kǎi zé

Chứ Hán: 凯泽

Ý nghĩa: hòa thuận và vui vẻ

20. Tên Tiếng Việt: Giai Thụy

Phiên âm: kǎi ruì

Chứ Hán: 楷瑞

Ý nghĩa: chỉ tấm gương, chỉ sự may mắn, cát tường

21. Tên Tiếng Việt: Khang Dụ

Phiên âm: kāng yù

Chứ Hán: 康裕

Ý nghĩa: khỏe mạnh, thân hình nở nang

22. Tên Tiếng Việt: Thanh Di

Phiên âm: qīng yí

Chứ Hán: 清怡

Ý nghĩa: hòa nhã, thanh bình

23. Tên Tiếng Việt: Thiệu Huy

Phiên âm: shào huī

Chứ Hán: 绍辉

Ý nghĩa: nối tiếp, kế thừa, huy hoàng, rực rỡ, xán lạn

24. Tên Tiếng Việt: Tân Vinh

Phiên âm: xīn róng

Chứ Hán: 新荣

Ý nghĩa: sự phồn vượng mới trỗi dậy

25. Tên Tiếng Việt: Di Hòa

Phiên âm: yí hé

Chứ Hán: 怡和

Ý nghĩa: tính tình hòa nhã, vui vẻ

Gợi ý một số tên tiếng Trung Quốc hay cho bé gái 2020

1. Tên Tiếng Việt: Di Giai

Phiên âm: yí jiā

Chữ Hán: 怡佳

Ý nghĩa: phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong

2. Tên Tiếng Việt: Giai Kỳ

Phiên âm: jiā qí

Chữ Hán: 佳琦

Ý nghĩa: mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp

3. Tên Tiếng Việt: Hải Quỳnh

Phiên âm: hǎi qióng

Chữ Hán: 海琼

Ý nghĩa: một loại ngọc đẹp

4. Tên Tiếng Việt: Hân Nghiên

Phiên âm: xīn yán

Chữ Hán: 欣妍

Ý nghĩa: xinh đẹp, vui vẻ

5. Tên Tiếng Việt: Họa Y

Phiên âm: huà yī

Chữ Hán: 婳祎

Ý nghĩa: thùy mị, xinh đẹp

6. Tên Tiếng Việt: Lộ Khiết

Phiên âm: lù jié

Chữ Hán: 露洁

Ý nghĩa: trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương

7. Tên Tiếng Việt: Mộng Phạn

Phiên âm: mèng fàn

Chữ Hán: 梦梵

Ý nghĩa: thanh tịnh

8. Tên Tiếng Việt: Mỹ Lâm

Phiên âm: měi lín

Chữ Hán: 美琳

Ý nghĩa: xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát

Xem Thêm : Ý nghĩa tên Trang – Các tên đệm tên Trang hay nhất

9. Tên Tiếng Việt: Mỹ Liên

Phiên âm: měi lián

Chữ Hán: 美莲

Ý nghĩa: xinh đẹp như hoa sen

10. Tên Tiếng Việt: Ninh Hinh

Phiên âm: níng xīn

Chữ Hán: 宁馨

Ý nghĩa: ấm áp, yên lặng

11. Tên Tiếng Việt: Nghiên Dương

Phiên âm: yán yáng

Chữ Hán: 妍洋

Ý nghĩa: biển xinh đẹp

12. Tên Tiếng Việt: Ngọc Trân

Phiên âm: yù zhēn

Chữ Hán: 玉珍

Ý nghĩa: trân quý như ngọc

13. Tên Tiếng Việt: Nguyệt Thiền

Phiên âm: yuè chán

Chữ Hán: 月婵

Ý nghĩa: xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng

14. Tên Tiếng Việt: Nhã Tịnh

Phiên âm: yǎ jìng

Chữ Hán: 雅静

Ý nghĩa: điềm đạm nho nhã, thanh nhã

15. Tên Tiếng Việt: Như Tuyết

Phiên âm: rú xuě

Chữ Hán: 茹雪

Ý nghĩa: xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết

16. Tên Tiếng Việt: Nhược Vũ

Phiên âm: ruò yǔ

Chữ Hán: 若雨

Ý nghĩa: giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ

17. Tên Tiếng Việt: Tịnh Hương

Phiên âm: jìng xiāng

Chữ Hán: 静香

Ý nghĩa: điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp

18. Tên Tiếng Việt: Tịnh Kỳ

Phiên âm: jìng qí

Chữ Hán: 静琪

Ý nghĩa: an tĩnh, ngon ngoãn

19. Tên Tiếng Việt: Tuyết Nhàn

Phiên âm: xuě xián

Chữ Hán: 雪娴

Ý nghĩa: nhã nhặn, thanh tao, hiền thục

20. Tên Tiếng Việt: Thần Phù

Phiên âm: chén fú

Chữ Hán: 晨芙

Ý nghĩa: hoa sen lúc bình minh

21. Tên Tiếng Việt: Thi Hàm

Phiên âm: shī hán

Chữ Hán: 诗涵

Ý nghĩa: có tài văn chương, có nội hàm

22. Tên Tiếng Việt: Thư Di

Phiên âm: shū yí

Chữ Hán: 书怡

Ý nghĩa: dịu dàng nho nhã, được lòng người

23. Tên Tiếng Việt:Thường Hi

Phiên âm: cháng xī

Chữ Hán: 嫦曦

Ý nghĩa: dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi

24. Tên Tiếng Việt: Uyển Đình

Phiên âm: wǎn tíng

Chữ Hán: 婉婷

Ý nghĩa: hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa

25. Tên Tiếng Việt: Vũ Đình

Phiên âm: yǔ tíng

Chữ Hán: 雨婷

Ý nghĩa: thông minh, dịu dàng, xinh đẹp

Một số tên Trung Quốc hay trong ngôn tình

Tên Trung Quốc hay trong ngôn tình dành cho bé trai

  • Anh Nhược Đông
  • Âu Dương Dị
  • Âu Dương
  • Hàn Thiên Bạch
  • Nhược Đông Bạch
  • Phong Thần
  • Bạch Tuấn Duật
  • Băng Liên
  • Băng Tân Đồ
  • Băng Vũ Hàn
  • Cảnh Nhược Đông
  • Cẩm Mộ Đạt Đào
  • Cố Tư Vũ
  • Cơ Uy
  • Cửu Hàn
  • Cửu Minh Tư Hoàng
  • Cửu Vương
  • Chu Trình Tây Hoàng
  • Chu Vô Ân
  • Chu Y Dạ Dạ
  • Chi Vũ Ưu
  • Dạ Đặng Đăng
  • Dạ Hiên Đông
  • Phương Tử Đường
  • Nhược Vũ Giang
  • Hải Vô Sương
  • Hạ Tử Băng
  • Hà Từ Hoàng
  • Hải Lão
  • Uông Tô
  • Lang Ưu
  • Khinh Hoàng
  • Không Vũ
  • Lạc Nguyệt Dạ ….

Tên Trung Quốc hay trong ngôn tình dành cho bé gái

  • Băng Ngân Tuyết
  • Cẩn Duệ Dung
  • Cố Tịnh Hải
  • Diệp Băng Băng
  • Du Du Lan
  • Đào Nguyệt Giang
  • Đoàn Tiểu Hy
  • Đường Bích Vân
  • Gia Linh
  • Hạ Giang
  • Hạ Như Ân
  • Hà Tĩnh Hy
  • Hàn Băng Tâm
  • Hàn Kỳ Âm
  • Hàn Kỳ Tuyết
  • Hàn Tiểu Hy
  • Hàn Tĩnh Chi
  • Hàn Yên Nhi
  • Hiên Huyên
  • Hồng Minh Nguyệt
  • Khả Vi
  • Lạc Tuyết Giang
  • Lam Tuyết Y
  • Lãnh Cơ Uyển
  • Lãnh Cơ Vị Y
  • Lãnh Hàn Băng
  • Liễu Huệ Di
  • Liễu Nguyệt Vân
  • Liễu Thanh Giang
  • Liễu Vân Nguệt
  • Lục Hy Tuyết
  • Minh Nhạc Y
  • Nam Cung Nguyệt
  • Nhã Hân Vy
  • Nhạc Y Giang
  • Nhược Hy Ái Linh
  • Phan Lộ Lộ
  • Tạ Tranh
  • Tà Uyển Như
  • Tuyết Băng Tâm …

Bên trên là một số tên Trung Quốc hay dành cho các bé trai, bé gái. Hi vọng thông qua một số thông tin tham khảo này sẽ giúp các bậc cha mẹ lựa chọn cho con yêu một cái tên thật hay và mang nhiều ý nghĩa, ẩn chứa nhiều tương lai tươi sáng, đứng đựng những tâm tư, ước vọng, niềm tin của cha mẹ và gia đình đối với con cái.

Bạn có thể quan tâm:

Nguồn: https://truonghuynhngochue.edu.vn
Danh mục: Tên hay

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button