Tân ngữ trong tiếng Anh: Định nghĩa, cách sử dụng và bài tập




Tân ngữ trong tiếng Anh là thành phần bao gồm những từ hoặc cụm từ đứng sau động từ chỉ hành động chịu sự tác động của chủ ngữ.

Trong bài viết dưới đây Trường TCSP Mẫu giáo – Nhà trẻ Hà Nội sẽ giới thiệu đến các bạn toàn bộ kiến thức về tân ngữ như: định nghĩa, cách sử dụng và bài tập vận dụng. Qua tài liệu này các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố kiến thức để học tốt tiếng Anh. Nội dung chi tiết mời bạn đọc cùng tham khảo và tải tại đây.

Bạn Đang Xem: Tân ngữ trong tiếng Anh: Định nghĩa, cách sử dụng và bài tập

I. Khái niệm tân ngữ

Tân ngữ (Object) trong tiếng anh là từ hoặc cụm từ đứng sau động từ chỉ hành động (action verb) để chỉ đối tượng bị tác động bởi chủ ngữ.

II. Phân loại tân ngữ

Tân ngữ tiếng Anh được chia làm 2 loại: tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp.

*Tân ngữ trực tiếp (direct object)

Tân ngữ trực tiếp có thể là danh từ hoặc đại từ. Tân ngữ trực tiếp chịu tác động trực tiếp từ động từ.

E.g. We like her. (Chúng tôi thích cô ấy.)

She closed the door. (Cô ấy đã đóng cửa.)

 *Tân ngữ gián tiếp (indirect object)

– Tân ngữ gián tiếp là loại tân ngữ thụ hưởng kết quả của hành động.

E.g. My father bought me a dress. (Bố tôi đã mua cho tôi một chiếc váy.)

– Trong câu, 1 trong những vị trí thường gặp của tân ngữ gián tiếp là đứng trước tân ngữ trực tiếp.

E.g. Lyn gave him a book. (Lyn đã đưa anh ấy một quyển sách.)

III. Trật tự của tân ngữ

Khi tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp cùng được nói đến thì quy trình của chúng như sau:

– Tân ngữ gián tiếp xếp sau làm tân ngữ trực tiếp thì phải có giới từ to hoặc for:

– Direct object – Prep. – Indirect object

+ He teaches French to me (Ông ấy dạy tiếng Pháp cho tôi).

+ The mother made a cake for her children (Bà mẹ làm bánh ngọt cho những con của bà ta).

– Tân ngữ gián tiếp đứng trước tân ngữ trực tiếp (ngay sau động từ) thì không sử dụng giới từ.

IV. Hình thức của tân ngữ

Tân ngữ tiếng Anh có nhiều hình thức. Một số loại từ thường được dùng làm tân ngữ tiếng Anh bao gồm:

*Danh từ (Noun)

– Danh từ có thể làm tân ngữ gián tiếp hoặc trực tiếp trong câu

Lưu ý: Bao gồm cả các tính từ dùng như danh từ tập hợp (Adjective used as Noun): the rich (người giàu), the poor (người nghèo), the old (người già),…

*Đại từ nhân xưng (Personal pronoun)

Đây là các đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.

Đại từ chủ ngữ Đại từ tân ngữ
I Me
You You
He Him
She Her
It It
They Them

*Động từ (Verb)

Động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + verb)

Trong bảng là các động từ mà sau nó đòi hỏi tân ngữ là một động từ nguyên thể khác.

agree

attempt

claim

decide

demand

desire

expect

fail

forget

hesitate

hope

intend

learn

need

offer

plan

prepare

pretend

refuse

seem

strive

tend

want

wish

*Động từ Verb-ing dùng làm tân ngữ (Gerund)

Trong bảng dưới đây là những động từ đòi hỏi tân ngữ theo sau nó phải là một V-ing (Danh động từ)

admit

appreciate

avoid

can’t help

delay

deny

Xem Thêm : Nguyên tố hoá học, bảng ký hiệu, nguyên tử khối và bài tập – hoá 8 bài 5

resist

enjoy

finish

miss

postpone

practice

quit

resume

suggest

consider

mind

recall

risk

repeat

resent

V. Bài tập vận dụng

Bài tập thực hành

1. Điền đại từ thích hợp thay thế cho danh từ trong ngoặc:

1 ……….is dancing. (John)

2. ……….is black. (the car)

3. ………. are on the table. (the books)

4. ………. is eating. (the cat)

5. ………. are cooking a meal. (my sister and I)

6. ………. are in the garage. (the motorbikes)

7. ………. is riding his motorbike. (Nick)

8. ………. is from England. (Jessica)

9. ………. has a sister. (Diana)

10. Have ………. got a bike, Marry?

2. Điền đại từ thích hợp vào chỗ trống:

1.……….am sitting on the chair.

2. ………. are listening radio.

3. Are………. from Australia?

4. ………. is going school.

5. ………. are cooking dinner

6. ………. was a nice day yesterday.

7. ………. are watching TV.

8. Is ……….Marry’s sister?

9. ………. are playing in the room.

10. Are ………. in the supermarket?

Bài 3: 

1: Chọn câu đúng trong các câu sau

A. Give these documents your secretary.

B. Give these documents to your secretary.

C. Give these documents for your secretary.

D. Give to these documents your secretary.

2: Chọn câu đúng trong các câu sau

A. Could you make to John Wick some tea, please?

B. Could you make for John Wick some tea, please?

C. Could you make some tea John Wick, please?

D. Could you make John Wick some tea, please?

3: Chọn câu đúng trong các câu sau

A. Let’s book a room for all of us.

B. Let’s book a room all of us.

C. Let’s book a room to all of us.

D. Let’s book to a room all of us.

4: Chọn câu đúng trong các câu sau

A. Don’t tell this problem to anyone.

B. Don’t tell this problem anyone.

C. Don’t tell this problem for anyone.

D. Don’t tell for anyone this problem.

5: Chọn câu đúng trong các câu sau

A. Leave a message my husband.

Xem Thêm : Tả về con mèo lớp 5: Top 4 bài văn chi tiết, đầy đủ tả về con mèo

B. Leave a message for my husband.

C. Leave to a message my husband.

D. Leave a message to my husband.

6: Chọn câu đúng trong các câu sau

A. Jenny lend her buddy a calculator.

B. Jenny lend to her buddy a calculator.

C. Jenny lend for her buddy a calculator.

D. Jenny lend a calculator to her buddy.

7: Chọn câu đúng trong các câu sau

A. Sonny sold to his cousin a bike.

B. Sonny sold his cousin a bike.

C. Sonny sold for his cousin a bike.

D. Sonny sold his cousin to a bike.

8: Chọn câu đúng trong các câu sau

A. Becker has written a letter for her mother.

B. Becker has written a letter her mother.

C. Becker has written a letter to her mother.

D. Becker has written for a letter to her mother.

9: Chọn câu đúng trong các câu sau

A. Channy told to his classmates a funny story.

B. Channy told for his classmates a funny story.

C. Channy told his classmates a funny story.

D. Channy told a funny story for his classmates.

10: Chọn câu đúng trong các câu sau

A. He will feed some fishes for the cat.

B. He will feed some fishes to the cat

C. He will feed some fishes the cat

D. He will feed for some fishes the cat

Đáp án

Bài 1

1. He is dancing.

2. It is black.

4. It is eating.

5. We are cooking a meal.

6. They are in the garage.

7. He is riding his motorbike.

8. She is from England.

9. She has a sister.

10. Have you got a bike, Marry?

Bài 2:

1. I am sitting on the chair.

2. We are listening radio.

3. Are you from Australia?

4. He is going school.

5. They are cooking dinner.

6. It was a nice day yesterday.

7. We are watching TV.

8. Is she Marry’s sister?

9. You are playing in the room

10. Are they in the supermarket?

Bài 3: 

1. A

2. D

3. A

4. D

5. D

6. A

7. B

8. C

9. C

10. B

Nguồn: https://truonghuynhngochue.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button