Lesson 4 – Unit 5. Animals – Tiếng Anh 2 – English Discovery




Bài 8

Task 8. Play the game. Ask an answer. (Chơi trò chơi. Hỏi và trả lời)

Bạn Đang Xem: Lesson 4 – Unit 5. Animals – Tiếng Anh 2 – English Discovery

1624524130 t25i 1624524130 t25i

Example:

A: It’s got two legs.

B: Is it white. Is it a duck?

A: Yes!

Tạm dịch:

A: Nó có hai chân.

B: Nó có màu trắng không. Nó là một con vịt?

A: Vâng!

Phương pháp giải:

Học sinh nhì tranh và miêu tả để bạn đoán con vật đó.

Lời giải chi tiết:

Gợi ý:

Xem Thêm : Lesson 1 – Unit 5. Rr – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart

1.

A: It’s got 4 legs. It’s black and white.

B: Is it a cow?

A: Yes!

2.

A: It’s green.

B: Is it fat? Is it a frog?

A: Yes!

3.

A: It’s got 4 legs?

B: Is it brown. Is it a dog?

A: No. It’s grey.

B: Is it a cat?

A: Yes!

Tạm dịch:

Xem Thêm : Lesson 1 – Unit 5. Rr – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart

1.

A: Nó có 4 chân. Nó màu đen và trắng.

B: Nó là một con bò à?

A: Đúng!

2.

A: Nó có màu xanh lá cây.

B: Nó có béo không? Nó là một con ếch ư?

A: Đúng!

3.

A: Nó có 4 chân?

B: Nó có màu nâu không. Nó là một con chó?

A: Không. Nó có màu xám.

B: Nó là một con mèo phải không?

A: Đúng!

Bài 9

Task 9. Listen and say. (Nghe và nói) track 25_CD2

 

1624524130 6moa 1624524130 6moa

Lời giải chi tiết:

The letter c and k make the sound /k/.

c, c, k, k

c, k, c, k, c, k

cats * catch

cats catch *

cats catch mice *

k*

Ken * kangaroo * kitchen

Ken the kangaroo *

Xem Thêm : Unit 14. At home – SBT Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức

Ken the kangaroo is in the kitchen *

cats catch mice *

Xem Thêm : Unit 14. At home – SBT Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức

Ken the kangaroo is in the kitchen *

Tạm dịch:

Chữ c và k tạo thành âm / k /.

c, c, k, k

c, k, c, k, c, k

mèo * bắt

mèo bắt *

mèo bắt chuột *

k *

Ken * chuột túi * bếp

Chuột túi *

Chú chuột túi Ken đang ở trong bếp *

mèo bắt chuột *

Chú chuột túi Ken đang ở trong bếp *

Từ vựng

1. horse gb horse gb

2. goat gb goat gb

3. hen gb hen gb

4. duck gb duck gb

5. turkey gb turkey gb

6. sheep gb sheep gb

7. cow gb cow gb

8. dog gb dog gb

9. cat gb cat gb

10. frog gb frog gb

11. fat gb fat gb

12. thin gb thin gb

13. catch gb catch gb

14. mice gb mice gb

15. kangaroo gb kangaroo gb

16. kitchen gb kitchen gb

truonghuynhngochue.edu.vn

Nguồn: https://truonghuynhngochue.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh 2

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button