Tiếng Anh 2

Lesson 4: Speaking – Unit 1. My Toys – Tiếng Anh 2 – English Discovery 2




Bài 9

9. Say and colour. Then play Bingo.

Bạn Đang Xem: Lesson 4: Speaking – Unit 1. My Toys – Tiếng Anh 2 – English Discovery 2

(Nói và tô màu. Sau đó chơ Bingo.)

1624546626 0ope 1624546626 0ope

Phương pháp giải:

Gợi ý: Học sinh nói và tô màu đồ chơi theo sở thích của cá nhân. Sau đó, dùng bảng này để chơi Bingo cũng bạn bè trong lớp.

– It’s a train. It’s blue.

(Đó là một chiếc tàu hỏa. Nó màu xanh da trời.)

– It’s a boat. It’s green.

(Đó là một chiếc thuyền. Nó màu xanh lá.)

Lời giải chi tiết:

 

 

Bài 10

10. Listen and say.

(Nghe và nói.)

 

Xem Thêm : Lesson 1 – Unit 8. Uu – Tiếng Anh – Phonics Smart

1624546626 o2jz 1624546626 o2jz

Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

The letter e makes the sound /e/

(Chữ e tạo thành âm /e/)

The letter o makes the sound /ɒ/

(Chữ o tạo thành âm /ɒ/)

e, e, o, o

e, o, e, o, e, o

e

hen – red – pen

(con gà mái – màu đỏ – cây bút)

A hen with a red pen.

(Một con gà mái với một cây bút màu đỏ.)

o

doll – box – frog

(búp bê – cái hộp – con ếch)

Xem Thêm : Unit: Welcome – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart

A doll in a box with a frog.

(Một con búp bê trong hộp với một con ếch.)

A hen with a red pen.

(Một con gà mái với một cây bút màu đỏ.)

Xem Thêm : Unit: Welcome – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart

A doll in a box with a frog.

(Một con búp bê trong hộp với một con ếch.)

Từ vựng

1. kite gb kite gb

2. train gb train gb

3. ball gb ball gb

4. bike gb bike gb

5. doll gb 1 doll gb 1

6. boat gb boat gb

7. hen gb hen gb

8. red gb red gb

9. pen gb pen gb

10. box gb 1 box gb 1

11. frog gb frog gb

truonghuynhngochue.edu.vn

Nguồn: https://truonghuynhngochue.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh 2

truonghuynhngochue

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button