Lesson 3 – Unit 1 trang 10, 11 SGK tiếng Anh 5 mới




Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

‘city

Bạn Đang Xem: Lesson 3 – Unit 1 trang 10, 11 SGK tiếng Anh 5 mới

Linda lives in a ‘city. (Linda sống ở thành phố.)

‘village

My best friend lives in a ‘village. (Bạn thân của tôi sống ở làng quê.)

‘mountains

I live in the ‘mountains. (Tôi sống ở miền núi.)

‘tower

He lives in a tall and quiet ‘tower. (Cậu ấy sống ở tòa tháp trên cao và yên tĩnh.)

Bài 2

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. 

(Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau.)

5132 5132

Lời giải chi tiết:

1. b

2. a

3. a

1. b Linda lives in a big city.

(Linda sống ở thành phố lớn.)

2. a They live in the countryside.

(Họ sống ở miền quê.)

3. a We live in Binh Minh Tower.

(Chúng tôi sống ở tòa nhà Bình Minh.)

Bài 3

3. Let’s chant. 

(Chúng ta cùng ca hát đồng dao.)

5133 5133

Tạm dịch:

Bạn sống ở đâu?

Bạn sống ở đâu?

Tôi sống ở đường Quang Trung.

Bạn sống ở đâu?

Tôi sống ở Green Avenue.

Bạn sống ở đâu?

Tôi sống Ở Green Tower.

Green Tower như thế nào?

Nó cao và yên tĩnh.

Căn hộ của bạn như thế nào?

Nó lớn và xinh đẹp.

Bài 4

4. Read and tick Yes (Y) or No (N).

(Đọc và đánh dấu chọn Đúng (Y) hoặc Sai (N).)

Trung lives with his grandparents in Ha Noi. His address is 81, Tran Hung Dao Street, Hoan Kiem District, Ha Noi. The family lives on the fourth floor of Ha Noi Tower. Their flat is big and modern. It has a fine view. Trung likes the new place because it is in the city centre and near his new school.

1. Trung lives with his parents in Ha Noi.

(Trung sống với ba mẹ cậu ấy ở Hà Nội.)

2. He lives in a tower.

(Cậu ấy sống ở một tòa tháp.)

3. His flat is far from the city centre.

Xem Thêm : Lesson 2 Unit 15 trang 32 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

(Căn hộ cậu ấy xa so với trung tâm thành phố.)

4. His new school is near his home.

(Trường học mới của cậu ấy gần nhà cậu ấy.)

5. Trung likes his new home.

(Trung thích nhà mới của cậu ấy.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Trung sống với ông bà ở Hà Nội. Địa chỉ của cậu ấy là 81, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. Gia đình sống ở tầng 4 của tòa tháp Hà Nội. Căn hộ của họ lớn và hiện đại. Nó có tầm nhìn đẹp. Trung thích nơi ở mới bởi vì nó ở trung tâm thành phố và gần trường học mới của cậu ấy.

Lời giải chi tiết:

1. N

2. Y

3. N

4.Y

5.Y

Bài 5

5. Write about your friend.

(Viết về bạn em.)

1. What’s his/her name?        

(Tên của người đó là gì?)

2. Where is he/she from?          

(Cậu/Cô ấy đến từ đâu?)

3. What’s his/her address?         

(Địa chỉ của cậu/cô ấy là gì?)

4. Who does he/she live with?

Xem Thêm : Lesson 1 Unit 10 trang 64,65 SGK tiếng Anh 5 mới

(Cậu/cô ấy sống với ai?)

5. What’s his/her home like?

(Nhà của cậu/cô ấy như thế nào?)

6. Does he/she like his/her hometown? Why?/ Why not?

(Cậu/Cô ấy thích quê của cậu/cô ấy phải không? Tại sao?/Tại sao không?)

Lời giải chi tiết:

1. His name is Khang.               

(Tên cậu ấy là Khang.)

2. He is from Ho Chi Minh City.

(Cậu ấy đến từ Thành phố Hồ Chí Minh.)

3. His address is/ lt’s 128/27, Thien Phuoc Street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh City.

(Địa chỉ của cậu ấy/Nó là số 128/27, đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.)

4. He lives with his parents.

(Cậu ấy sống với bố mẹ.)

5. His home is big and modern.

(Nhà của cậu ấy lớn và hiện đại.)

6. No, he doesn’t. Because it is busy and crowded.

(Không, cậu ấy không thích. Bởi vì nó náo nhiệt và đông đúc.)

Bài 6

6. Project (Dự án)

Draw a house and write its address.

(Vẽ một ngôi nhà và viết địa chỉ của nó.)

Bài 7

7. Colour the stars.

(Tô màu những ngôi sao.)

5137 5137

Tạm dịch:

Bây giờ tôi có thể…

• hỏi và trả lời những câu hỏi về địa chỉ và quê hương.

• nghe và gạch dưới những đoạn văn về địa chỉ và quê hương.

• đọc và gạch dưới những đoạn văn về địa chỉ và quê hương.

• viết về bạn tôi với địa chỉ và quê hương của bạn ấy.

Từ vựng

1. tall gb tall gb

2. quiet gb quiet gb

3. mountain gb mountain gb

4. countryside gb countryside gb

5. flat gb flat gb

6. modern gb modern gb

7. view gb view gb

8. hometown1597042100 hometown1597042100

truonghuynhngochue.edu.vn

Nguồn: https://truonghuynhngochue.edu.vn
Danh mục: Tiếng anh 5

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button