Bài 4
- Lesson 1 – Unit 3. My body – Tiếng Anh 2 – English Discovery 2
- Lesson 2 – Unit 10 – SBT Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Unit 2. In the backyard – SBT Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức
- Lesson 2 – Unit 10. Days of the week – SBT Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start
- Lesson 2 – Unit 4. Animals – SBT Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start
4. Listen and chant.
Bạn Đang Xem: Lesson 2 – Unit 4. My face – Tiếng Anh 2 – English Discovery 2
(Nghe và nói.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
Who is it? Look!
(Đó là ai? Nhìn kìa!)
I’ve got big eyes.
(Tôi có một đôi mắt to.)
I’ve got a small nose.
(Tôi có một chiếc mũi nhỏ.)
Xem Thêm : Lesson 3 – Unit 12. Yy – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
I’ve got small ears.
(Tôi có một đôi tai nhỏ.)
And I’ve got short hair.
(Và tôi có mái tóc ngắn.)
Short, short hair.
(Tóc ngắn, ngắn.)
Short, short hair.
(Tóc ngắn, ngắn.)
I’ve got a small face.
(Tôi có một khuôn mặt nhỏ.)
I’ve got a pink mouth.
(Tôi có một cái miệng màu hồng.)
I’ve got glasses.
(Tôi đeo kính.)
And I’ve got long hair.
(Và tôi có một mái tóc dài.)
Long, long hair.
(Tóc dài, dài.)
Long, long hair.
(Tóc dài, dài.)
Bài 5
5. Listen and draw. Then say.
Xem Thêm : Lesson Six: Story – Unit 4. I go to school by bus – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2
(Nghe và vẽ. Rồi nói.)
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
I’ve got big eyes.
(Tôi có một đôi mắt to.)
I’ve got a small nose.
(Tôi có một chiếc mũi nhỏ.)
I’ve got a big mouth.
(Tôi có một cái miệng lớn.)
Xem Thêm : Lesson 3 – Unit 12. Yy – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
I’ve got small ears.
(Tôi có một đôi tai nhỏ.)
I’ve got short hair.
(Tôi có một mái tóc ngắn.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
truonghuynhngochue.edu.vn
Nguồn: https://truonghuynhngochue.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh 2