A
- Lesson 1 – Unit 7. Clothes – Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start
- Lesson 1 – Unit 6. Food – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 2 – Unit 15. In the clohes shop – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống
- Lesson 1 – Unit 5. Animals – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson Three: Sounds and letters – Unit 6. Where Grandma? – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2
A. Listen and point. Repeat.
Bạn Đang Xem: Lesson 1 – Unit 1. Feelings – Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start
(Nghe và chỉ theo. Nhắc lại.)
Lời giải chi tiết:
happy: vui vẻ
sad: buồn
fine/OK: khỏe, ổn
great: thật tuyệt
B
B. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Lời giải chi tiết:
1. Hello, Bill.
(Xin chào, Bill.)
2. Hi, Kim. How are you?
(Chào Kim. Bạn có khỏe không?)
I’m great.
(Tôi cảm thấy tuyệt.)
How are you, Kim?
(Bạn có khỏe không, Kim?)
Xem Thêm : Lesson 3 – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
I’m OK.
(Tôi ổn.)
3. How are you, Lola? (Bạn có khỏe không, Lola? )
I’m sad. (Tôi buồn.)
Oh, no. (Ồ, không.)
C
C. Sing.
(Hát.)
Lời giải chi tiết:
How are you?
(Bạn có khỏe không?)
How are you?
(Bạn có khỏe không?)
I’m happy.
(Tôi vui.)
I’m happy.
(Tôi vui.)
How are you?
(Bạn có khỏe không?)
How are you?
(Bạn có khỏe không )
Xem Thêm : Units 1-2 Review – Tiếng Anh 2 – Explore Our World
I’m sad.
(Tôi buồn.)
Xem Thêm : Units 1-2 Review – Tiếng Anh 2 – Explore Our World
I’m sad.
(Tôi buồn.)
How are you?
(Bạn có khỏe không?)
How are you?
(Bạn có khỏe không?)
I’m fine.
(Tôi khỏe.)
I’m fine.
(Tôi khỏe.)
How are you?
(Bạn có khỏe không?)
How are you?
(Bạn có khỏe không?)
I’m great.
(Tôi cảm thấy tuyệt.)
I’m great.
(Tôi cảm thấy tuyệt.)
E
E. Play the “Chain” game.
(Trò chơi “ Dây chuyền”)
Phương pháp giải:
Cách chơi: người thứ nhất sẽ hỏi“How are you?”, người thứ 2 trả lời” I’m OK”, tiếp tục người thứ 2 sẽ hỏi và người thứ 3 trả lời, thay phiên nhau cho đến khi nào hết lượt.
truonghuynhngochue.edu.vn
Nguồn: https://truonghuynhngochue.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh 2