Lesson One: Everyday English – Fluency Time! 2 – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2




Bài 1

1. Listen, read, and say.

Bạn Đang Xem: Lesson One: Everyday English – Fluency Time! 2 – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2

(Nghe, đọc, và nói)


1653915554 270 1 4 1653915554 270 1 4

Lời giải chi tiết:

1. James, hãy nhẹ nhàng với con mèo.

2. Ừ, được rồi. Xin lỗi Kate nha

Bài 2

2. Listen and point.

(Nghe và chỉ)


1653915554 104 2 4 1653915554 104 2 4

Lời giải chi tiết:

1653915554 734 21 1653915554 734 21

1.

A: Be kind to the horse.

B: Yes, OK.

Tạm dịch:

Xem Thêm : Lesson Three: Sounds and letters – Unit 1: Is this your mom? – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2

A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.

B: Vâng ạ. Cháu biết rồi ạ.

2.

A: Be kind to the dog.

B: Yes, OK.

Tạm dịch:

Xem Thêm : Lesson Three: Sounds and letters – Unit 1: Is this your mom? – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2

A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.

B: Ừ, mình hiểu rồi.

3.

A: Be kind to the cat.

B: Yes, OK.

Tạm dịch:

Xem Thêm : Lesson Three: Sounds and letters – Unit 1: Is this your mom? – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2

A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.

B: Ừ, mình hiểu rồi.

4.

A: Be kind to the ducks.

B: Yes, OK

Tạm dịch:

Xem Thêm : Lesson Three: Sounds and letters – Unit 1: Is this your mom? – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2

A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.

B: Vâng ạ.

Bài 3

3. Point and say.

(Chỉ và nói)

1653915554 907 3 2 1653915554 907 3 2

Lời giải chi tiết:

1653915554 374 31 1653915554 374 31

1.

A: Be kind to the horse.

B: Yes, OK.

Tạm dịch:

A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.

Xem Thêm : Lesson 3 – Unit 16. At the campsite – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống

B: Vâng ạ. Cháu biết rồi ạ.

2.

A: Be kind to the dog.

B: Yes, OK.

Tạm dịch:

A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.

B: Ừ, mình hiểu rồi.

3.

A: Be kind to the cat.

B: Yes, OK.

Tạm dịch:

A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.

B: Ừ, mình hiểu rồi.

4.

A: Be kind to the ducks.

B: Yes, OK

Tạm dịch:

A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.

B: Vâng ạ.

Từ vựng

1. cat gb cat gb

2. dog gb dog gb

3. duck gb duck gb

4. horse gb horse gb

5. kind gb kind gb

truonghuynhngochue.edu.vn

Nguồn: https://truonghuynhngochue.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh 2

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button