Bản đồ Nước Mỹ (Hoa Kỳ) và 50 Bang phóng to mới nhất




Bản đồ Nước Mỹ hay bản đồ các tiểu ban tại Nước Mỹ, giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình thuộc địa bàn nước Hoa Kỳ.

Chúng tôi THPT Sóc Trăng tổng hợp thông tin nước mỹ trên bản đồ thế giới chi tiết từ nguồn Internet uy tín, được cập nhật mới năm 2022.
Chúng tôi Trường TCSP Mẫu giáo – Nhà trẻ Hà Nội tổng hợp thông tin nước mỹ trên bản đồ thế giới chi tiết từ nguồn Internet uy tín, được cập nhật mới năm 2022.
Vị trí nước Mỹ ở trên bản đồ thế giới
Vị trí nước Mỹ ở trên bản đồ thế giới

Sơ lược về Nước Mỹ

+ Nước Mỹ hay Hoa Kỳ được thành lập 4/7/1776 và được  chia ra thành 4 phần: Đông Bắc, Tây, NamTrung Mỹ. Tổng thống đương nhiệm của nước Mỹ là ông Joe Biden, Thủ đô là Washington, D.C với Thành phố New York lớn nhất.

Bạn Đang Xem: Bản đồ Nước Mỹ (Hoa Kỳ) và 50 Bang phóng to mới nhất

+ Đây là một quốc gia cộng hòa lập hiến liên bang thuộc châu Mỹ. Quốc gia này nằm tại Tây Bán cầu, lãnh thổ bao gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang (trong đó có 48 tiểu bang lục địa)

+ Hoa Kỳ nằm giữa Bắc Mỹ, giáp biển Thái Bình Dương ở phía tây, Đại Tây Dương ở phía đông, Canada ở phía bắc và México ở phía nam. Tiểu bang Alaska nằm trong vùng tây bắc của lục địa Bắc Mỹ, giáp với Canada ở phía đông và Liên bang Nga ở phía tây qua eo biển Bering.

Sự phát triển lãnh thổ của Hoa Kỳ theo ngày thành tiểu bang và ngày mà tiểu bang đó thông qua bản Hiến pháp.
Sự phát triển lãnh thổ của Hoa Kỳ theo ngày thành tiểu bang và ngày mà tiểu bang đó thông qua bản Hiến pháp. (Ảnh wikimedia)

+ Tiểu bang Hawaii nằm giữa Thái Bình Dương. Hoa Kỳ cũng có 14 vùng lãnh thổ hay còn được gọi là vùng quốc hải rải rác trong vùng biển Caribe và Thái Bình Dương cùng 326 Biệt khu thổ dân châu Mỹ.

+ Diện tích và dân số: Tổng diện tích đất tự nhiên 3,8 triệu dặm vuông (9,8 triệu km2) (tổng diện tích lớn thứ ba hoặc thứ tư trên thế giới). Trong đó, % mặt nước là 4.66 (tính đến năm 2015); diện tích đất liền là 3.531.905 dặm vuông Anh (9.147.590 km2), Dân số nước Mỹ vào năm 2020 khoảng 331,449,281 người.

Bản đồ vị trí nước Mỹ ở trên Bản đồ thế giới
Bản đồ vị trí nước Mỹ ở trên Bản đồ thế giới

PHÓNG TO

+ Hoa Kỳ có mức độ đô thị hóa cao, khoảng 83% dân số sống trong 361 vùng đô thị. Năm 2005, 254 khu hợp nhất tại Hoa Kỳ có dân số trên 100.000 người, 9 thành phố có hơn 1 triệu dân, và 4 thành phố cấp thế giới có trên 2 triệu dân (Thành phố New York, Los Angeles, Chicago, và Houston).

+ Hoa Kỳ có 50 vùng đô thị có dân số trên 1 triệu dân. Trong số 50 vùng đô thị phát triển nhanh nhất, 23 vùng đô thị nằm ở miền Tây và 25 vùng đô thị ở miền Nam. Trong số 20 vùng đô thị đông dân nhất của Hoa Kỳ, các vùng đô thị như Dallas (hạng tư lớn nhất), Houston (hạng sáu), và Atlanta (hạng chín) cho thấy có con số gia tăng lớn nhất giữa năm 2000 và 2006 trong khi vùng đô thị Phoenix (hạng 13) phát triển con số lớn nhất về phần trăm dân số.

+ 5 thành phố có dân số đông nhất tại Hoa Kỳ: Thành phố New York, Los Angeles, Chicago, Houston, Phoenix

+ Tên gọi: Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States; viết tắt: U.S. hay US) hay Mỹ (tiếng Anh: America), tên đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Bản đồ Năm thành lập của các tiểu bang nước Mỹ
Bản đồ Năm thành lập của các tiểu bang nước Mỹ

Bản đồ Nước Mỹ khổ lớn năm 2022

27155038 21 usa map 1 27155038 21 usa map 1

PHÓNG TO

27155108 22 usa map 27155108 22 usa map

PHÓNG TO

27155126 23 usa map 27155126 23 usa map

PHÓNG TO

27155143 24 usa map 27155143 24 usa map

PHÓNG TO

27101006 25 usa map 27101006 25 usa map

PHÓNG TO

27101016 26 usa map 27101016 26 usa map

PHÓNG TO

27101025 27 usa map 27101025 27 usa map

PHÓNG TO

27101034 28 usa map 27101034 28 usa map

PHÓNG TO

27101044 29 usa map 27101044 29 usa map

PHÓNG TO

27101053 210 usa map 27101053 210 usa map

PHÓNG TO

Xem Thêm : Phân tích bài thơ Tự tình 2 của Hồ Xuân Hương

27101102 211 usa map 27101102 211 usa map

PHÓNG TO

Bản đồ lãnh thổ và 50 tiểu bang của nước Mỹ năm 2022
Bản đồ lãnh thổ và 50 tiểu bang của nước Mỹ năm 2022

PHÓNG TO

Bản đồ các bang tại nước Mỹ năm 2022
Bản đồ các bang tại nước Mỹ năm 2022

PHÓNG TO

Bản đồ nước Mỹ và các tiểu bang
Bản đồ nước Mỹ và các tiểu bang

PHÓNG TO

Bản đồ các bang ở Hoà Kỳ 
Bản đồ các bang ở Hoà Kỳ 

PHÓNG TO

Bản đồ địa lý các tiểu bang tại nước Mỹ
Bản đồ địa lý các tiểu bang tại nước Mỹ

PHÓNG TO

Bản đồ các Bang Nước Mỹ năm 2022
Bản đồ các Bang Nước Mỹ năm 2022

PHÓNG TO

Bản đồ các lãnh thổ đoạt được hay mua lại theo ngày.
Bản đồ các lãnh thổ đoạt được hay mua lại theo ngày.

PHÓNG TO

Bản đồ địa hình của Hoa Kỳ lục địa
Bản đồ địa hình của Hoa Kỳ lục địa

PHÓNG TO

Bản đồ các vùng khí hậu của Hoa Kỳ lục địa
Bản đồ các vùng khí hậu của Hoa Kỳ lục địa

PHÓNG TO

Bản đồ các nhóm sắc tộc lớn nhất theo từng quận, 2000
Bản đồ các nhóm sắc tộc lớn nhất theo từng quận, 2000

PHÓNG TO

Bản đồ giao thông tại nước Mỹ
Bản đồ giao thông tại nước Mỹ
Bản đồ nhân khẩu học tại nước Mỹ
Bản đồ nhân khẩu học tại nước Mỹ
Bản đồ thu nhập bình quân tại Hoa Kỳ
Bản đồ thu nhập bình quân tại Hoa Kỳ
Bản đồ phân chia theo vùng địa lý tại nước Mỹ
Bản đồ phân chia theo vùng địa lý tại nước Mỹ

Tổng hợp bản đồ của 50 tiểu bang tại nước Mỹ

1. CALIFORNIA

Bản đồ bang California
Bản đồ bang California

2. FLORIDA

Bản đồ tiểu bang Floria
Bản đồ tiểu bang Floria

3. TEXAS

Bản đồ bang Texas
Bản đồ bang Texas

4. HAWAII

Bản đồ tiểu bang Hawaii
Bản đồ tiểu bang Hawaii

5. NEW JERSEY

Bản đồ bang New Jersey
Bản đồ bang New Jersey

6. ARIZONA

Bản đồ tiểu bang Arizona
Bản đồ tiểu bang Arizona

7. PENNSYLVANIA

Bản đồ bang Pennsylvania
Bản đồ bang Pennsylvania

8. NORTH CAROLINA

Bản đồ tiểu bang North Carolina
Bản đồ tiểu bang North Carolina

9. GEORGIA

Bản đồ bang Georgia
Bản đồ bang Georgia

10. COLORADO

Bản đồ tiểu bang Colorado
Bản đồ tiểu bang Colorado

11. MICHIGAN

Bản đồ bang Michigan
Bản đồ bang Michigan

12. MASSACHUSETTS

Bản đồ tiểu bang Massachusetts
Bản đồ tiểu bang Massachusetts

13. VIRGINIA

Bản đồ bang Virginia
Bản đồ bang Virginia

14. ILLINOIS

Bản đồ tiểu bang Illinois
Bản đồ tiểu bang Illinois

15. OHIO

Bản đồ bang Ohio
Bản đồ bang Ohio

16. ALASKA

Bản đồ tiểu bang Alaska
Bản đồ tiểu bang Alaska

17. ALABAMA

Bản đồ bang Alabama
Bản đồ bang Alabama

18. NEW YORK

Bản đồ tiểu bang New York
Bản đồ tiểu bang New York

19. WASHINGTON

Bản đồ bang Washington
Bản đồ bang Washington

20. TENNESSEE

Bản đồ tiểu bang Tennessee
Bản đồ tiểu bang Tennessee

Xem Thêm : Đóng vai bé Thu kể lại truyện ngắn Chiếc lược ngà

21. MINNESOTA

Bản đồ bang Minnesota
Bản đồ bang Minnesota

22. MARYLAND

Bản đồ tiểu bang Maryland
Bản đồ tiểu bang Maryland

23. OREGON

Bản đồ bang Oregon
Bản đồ bang Oregon

24. SOUTH CAROLINA

Bản đồ tiểu bang Nam Carolina
Bản đồ tiểu bang Nam Carolina

25. WISCONSIN

Bản đồ bang Wisconsin
Bản đồ bang Wisconsin

26. MISSOURI

Bản đồ tiểu bang Missouri
Bản đồ tiểu bang Missouri

27. UTAH

Bản đồ bang Utah
Bản đồ bang Utah

28. INDIANA

Bản đồ tiểu bang Indiana
Bản đồ tiểu bang Indiana

29. LOUISIANA

Bản đồ bang Louisiana
Bản đồ bang Louisiana

30. CONNECTICUT

Bản đồ tiểu bang Connecticut
Bản đồ tiểu bang Connecticut

31. KENTUCKY

Bản đồ bang Kentucky
Bản đồ bang Kentucky

32. OKLAHOMA

Bản đồ tiểu bang Oklahoma
Bản đồ tiểu bang Oklahoma

33. NEVADA

Bản đồ bang Nevada
Bản đồ bang Nevada

34. MAINE

Bản đồ tiểu bang Maine
Bản đồ tiểu bang Maine

35. MONTANA

Bản đồ bang Montana
Bản đồ bang Montana

36. MISSISSIPPI

Bản đồ tiểu bang Mississippi
Bản đồ tiểu bang Mississippi

37. NEW MEXICO

Bản đồ bang New Mexico
Bản đồ bang New Mexico

38. LOWA

Bản đồ tiểu bang Lowa
Bản đồ tiểu bang Lowa

39. RHODE ISLAND

Bản đồ bang Rhode Island
Bản đồ bang Rhode Island

40. KANSAS

Bản đồ tiểu bang Kansas
Bản đồ tiểu bang Kansas

41. NEBRASKA

Bản đồ bang Nebraska
Bản đồ bang Nebraska

42. WYOMING

Bản đồ tiểu bang Wyoming
Bản đồ tiểu bang Wyoming

43. ARKANSAS

Bản đồ bang Arkansas
Bản đồ bang Arkansas

44. VERMONT

Bản đồ tiểu bang Vermont
Bản đồ tiểu bang Vermont

45. DELAWARE

Bản đồ bang Delaware
Bản đồ bang Delaware

46. WEST VIRGINIA

Bản đồ bang West Virginia
Bản đồ bang West Virginia

47. IDAHO

Bản đồ bang Idaho
Bản đồ bang Idaho

48. SOUTH DAKOTA

Bản đồ tiểu bang South Dakota
Bản đồ tiểu bang South Dakota

49. NEW HAMPSHIRE

Bản đồ bang New Hampshire
Bản đồ bang New Hampshire

50. NORTH DAKOTA

Bản đồ tiểu bang North Dakota
Bản đồ tiểu bang North Dakota

Bản đồ du lịch nước Mỹ

Bản đồ du lịch nước Mỹ dành cho du khách năm 2022
Bản đồ du lịch nước Mỹ dành cho du khách năm 2022
Bản đồ các địa điểm du lịch nổi tiếng các Bang tai Nước Mỹ
Bản đồ các địa điểm du lịch nổi tiếng các Bang tai Nước Mỹ

Bản đồ nước Mỹ trên thế giới

Bản đồ nước Mỹ trên bản đồ thế giới
Bản đồ nước Mỹ trên bản đồ thế giới

PHÓNG TO

Bên trên là bài viết “Bản đồ Nước Mỹ (Hoa Kỳ) và các Tiểu Bang phóng to năm 2022” do đội ngũ Bandovietnam.com.vn tổng hợp chi tiết. Chúng tôi hi vọng những thông tin này sẽ giúp những người Việt Kiều (Người Việt định cư ở Mỹ) tra cứu dễ dàng các Bang tại nước Mỹ). Ngoài ra, chúng tôi còn các bài viết về bản đồ bên dưới.

Nguồn: https://truonghuynhngochue.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button