Bài 42: Thân cây (tiếp theo) (VBT)




Bài 1

Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng.

Bạn Đang Xem: Bài 42: Thân cây (tiếp theo) (VBT)

a) Rạch thử vào thân cây (đu đủ, cao su, …) bạn thấy gì?

Xem Thêm : Bài 67: Bề mặt lục địa (VBT)

 

Không thấy gì

Xem Thêm : Bài 67: Bề mặt lục địa (VBT)

 

Thấy nước chảy ra

Xem Thêm : Bài 67: Bề mặt lục địa (VBT)

 

Thấy nhựa cây chảy ra

b) Bấm một ngọn cây (mướp, khoai lang, …) nhưng không làm đứt rời khỏi thân. Vài ngày sau bạn thấy gì?

Xem Thêm : Bài 67: Bề mặt lục địa (VBT)

 

Ngọn cây bị héo

Xem Thêm : Bài 67: Bề mặt lục địa (VBT)

 

Ngọn cây vẫn tươi

Lời giải chi tiết:

a) 

Xem Thêm : Bài 67: Bề mặt lục địa (VBT)

 

Không thấy gì

Xem Thêm : Bài 67: Bề mặt lục địa (VBT)

 

Thấy nước chảy ra

x

Thấy nhựa cây chảy ra

b)

x

Ngọn cây bị héo

Xem Thêm : Bài 67: Bề mặt lục địa (VBT)

 

Ngọn cây vẫn tươi

Bài 2

Viết chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng, chữ S vào ô trống trước câu trả lời sai.

a) Thân cây có chức năng gì?

Xem Thêm : Bài 67: Bề mặt lục địa (VBT)

 

Vận chuyển các chất trong cây

Xem Thêm : Bài 67: Bề mặt lục địa (VBT)

 

Hút các chất dinh dưỡng từ đất lên để nuôi cây

Xem Thêm : Bài 67: Bề mặt lục địa (VBT)

 

Nâng đỡ tán lá

Xem Thêm : Bài 67: Bề mặt lục địa (VBT)

 

Nâng đỡ toàn bộ cây

b) Thân cây vận chuyển những chất gì? 

Xem Thêm : Bài 67: Bề mặt lục địa (VBT)

 

Vận chuyển nước và các chất khoáng từ rễ lên lá

Xem Thêm : Bài 67: Bề mặt lục địa (VBT)

 

Vận chuyển các chất dinh dưỡng từ lá đi khắp các bộ phận của cây để nuôi cây

Xem Thêm : Bài 67: Bề mặt lục địa (VBT)

 

Vận chuyển các chất diệp lục từ lá đi khắp các bộ phận của cây

Lời giải chi tiết:

a) 

Đ

Vận chuyển các chất trong cây

S

Hút các chất dinh dưỡng từ đất lên để nuôi cây

S

Nâng đỡ tán lá

Đ

Nâng đỡ toàn bộ cây

b)

S

Vận chuyển nước và các chất khoáng từ rễ lên lá

Đ

Vận chuyển các chất dinh dưỡng từ lá đi khắp các bộ phận của cây để nuôi cây

S

Vận chuyển các chất diệp lục từ lá đi khắp các bộ phận của cây

Bài 3

Vẽ sơ đồ một cây xanh vào khung dưới đây, sau đó:

   – Dùng mũi tên màu xanh để chỉ đường đi của nước và các chất khoáng lên lá:

   – Dùng mũi tên màu đỏ để chỉ đường đi của các chất dinh dưỡng từ lá đi nuôi các bộ phân của cây

Lời giải chi tiết:

Xem Thêm : Bài 43: Rễ cây (VBT)

h1 bai42 vbt h1 bai42 vbt

Bài 4

 Hoàn thành bảng

Tên cây

Lợi ích thân cây

Lim, mít

……………………..

Thông

………………………

Cao su

………………………

Mía

………………………

Rau muống, su hào

………………………

Ngô, khoai lang

………………………

Lời giải chi tiết:

Xem Thêm : Bài 67: Bề mặt lục địa (VBT)

 

Tên cây

Lợi ích thân cây

Lim, mít

Lấy quả, lấy gỗ

Thông

Lấy gỗ

Cao su

Lấy nhựa

Mía

Lấy đường

Rau muống, su hào

Làm rau xanh

Ngô, khoai lang

Làm ngũ cốc

truonghuynhngochue.edu.vn

Nguồn: https://truonghuynhngochue.edu.vn
Danh mục: Tự nhiên và Xã hội 3

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button